Đặc điểm kỹ thuật (B-52H) Boeing_B-52_Stratofortress

Orthographically projected diagram of the Boeing B-52 Stratofortress.Động cơ Pratt & Whitney TF33

Tham khảo: Quest for Performance[2][30]

Đặc tính chung

  • Đội bay: 05 người (phi công, phi công phụ, sĩ quan radar/ném bom, hoa tiêu, và sĩ quan chiến tranh điện tử; xạ thủ không còn trong biên chế đội bay.)
  • Chiều dài: 48,5 m (159 ft 4 in)
  • Sải cánh: 56,4 m (185 ft 0 in)
  • Chiều cao: 12,4 m (40 ft 8 in)
  • Diện tích bề mặt cánh: 370 m² (4.000 ft²)
  • Kiểu cánh: NACA 63A219.3 mod root, NACA 65A209.5 tip
  • Lực nâng của cánh: 150 kg/m² (30 lb/ft²)
  • Trọng lượng không tải: 83.250 kg (185.000 lb)
  • Trọng lượng có tải: 120.000 kg (265.000 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 220.000 kg (488.000 lb)
  • Nhiên liệu dự trữ: 181.725 L (47.975 US gal)
  • Động cơ: 8 x động cơ Pratt & Whitney TF33-P-3/103 turbo quạt ép công suất 17.000 lbf (76 kN) mỗi động cơ

Đặc tính bay

  • Tốc độ lớn nhất: 1.000 km/h (560 knot, 650 mph)
  • Bán kính chiến đấu: 7.210 km (3.890 nm, 4.480 mi)
  • Tầm bay tối đa: 15.000 km (9.560 nm, 11.000 mi)
  • Trần bay: 17.000 m (55.773 ft)
  • Tốc độ lên cao: 31,85 m/s (6.270 ft/min)[31]
  • Tỉ lệ lực đẩy/khối lượng: 0,51

Vũ khí

  • 1 pháo M61 Vulcan 20 mm trong tháp pháo đuôi điều khiển từ xa, đã được gỡ bỏ trên tất cả các chiếc đang hoạt động
  • Chở đến 27.200 kg (60.000 lb) bom, tên lửa, mìn các loại

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Boeing_B-52_Stratofortress http://www.check-six.com/Crash_Sites/Czar52Crash.h... http://findarticles.com/p/articles/mi_m0IBP/is_6_4... http://www.io.com/~dierdorf/ww-17.html http://www.megafortress.com/books/book02p.htm http://radio.weblogs.com/0100165/2002/06/30.html http://www.youtube.com/watch?v=VFOnJ2JC8Mg http://www.youtube.com/watch?v=jEnSYWJgWyI http://history.nasa.gov/monograph12/ch13.htm http://www.hq.nasa.gov/pao/History/SP-468/cover.ht... http://www.nasa.gov/centers/dryden/news/FactSheets...